1. Sản phẩm bị áp dụng thuế tự vệ
Tên gọi: Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống có mã HS 4813.20.21, 4813.20.23, 4813.20.31, 4813.20.32, 4813.90.11, 4813.90.19, 4813.90.91 và 4813.90.99
2. Mức thuế tự vệ và thời gian áp dụng
Năm
|
Thuế tự vệ
|
Thứ nhất (30/11/2023 – 29/11/2024)
|
Rp. 3,923,900/Tấn
|
Thứ hai (30/11/2024 – 29/11/2025)
|
Rp. 3,885,850/Tấn
|
Thứ ba (30/11/2025 – 29/11/2026)
|
Rp. 3,847,800/Tấn
|
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng Xử lý PVTM nước ngoài, Cục PVTM, Bộ Công Thương, số 23 Ngô Quyền, quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. Chuyên viên phụ trách: Bùi Anh Dũng. Email: dungban@moit.gov.vn; ducpg@moit.gov.vn.
Sở Công Thương Quảng Ninh xin đăng tải chi tiết các tài liệu liên quan tại đây./.
XNK (Cục Phòng vệ thương mại, Bộ Công Thương)