I. Thông tin chung về dự án:
1. Tên dự án: “Ứng dụng khoa học công nghệ trồng và chế biến cây dược liệu tại tỉnh Quảng Ninh”.
2. Cấp quản lý dự án: UBND tỉnh Quảng Ninh.
3. Thời gian thực hiện: 24 tháng. Từ tháng 01/2012 - 12/2013. Gia hạn đến tháng 06/2015.
4. Cơ quan chủ trì dự án: Công ty TNHH nuôi trồng, sản xuất và chế biến dược liệu Đông Bắc. Địa chỉ: thôn Cái Tăn, xã Cộng Hòa, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
5. Cơ quan chuyển giao công nghệ: Trung tâm Nghiên cứu trồng và chế biến cây thuốc Hà Nội – Viện Dược liệu (Bộ Y tế). Địa chỉ: Km 12,9 đường Ngọc Hồi, Ngũ Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội..
II. Mục tiêu, nội dung, sản phẩm của dự án.
1. Mục tiêu
a) Mục tiêu chung:
Áp dụng công nghệ nhân giống, trồng và chế biến dược liệu nhằm tạo vùng sản xuất dược liệu quy mô lớn, góp phần phát triển kinh tế xã hội tỉnh Quảng Ninh.
b) Mục tiêu cụ thể
- Ứng dụng quy trình công nghệ về giống, canh tác, thu hoạch và chế biến trong trồng cây dược liệu tại tỉnh Quảng Ninh để có năng suất và chất lượng dược liệu cao
- Xây dựng mô hình nhân giống cây Ba kích với 16.640 cây giống đủ tiêu chuẩn và nhân giống cây Giảo cổ lam với 533.200 cây giống đủ tiêu chuẩn.
- Xây dựng mô hình trồng 3 loại cây dược liệu (Ba kích, Hoài Sơn, Giảo cổ lam) với tổng diện tích trồng 8ha tại thôn Cộng Hòa, Cẩm Phả, Quảng Ninh nhằm chủ động nguồn giống phục vụ cho sản xuất dược liệu trên diện tích lớn. Cụ thể:
+ Ba kích với tổng diện tích trồng 04 ha;
+ Hoài Sơn với tổng diện tích trồng 02 ha;
+ Giảo cổ lam với tổng diện tích trồng 02ha.
- Xây dựng mô hình sơ chế và chế biến cây dược liệu Hoài Sơn và Giảo Cổ lam Công suất trên 10,6 tấn dược liệu khô.Cụ thể: sơ chế được 04 tấn Hoài sơn khô và 6,6 tấn Giảo cổ lam khô. Từ 6,6 tấn Giảo cổ lam khô chế biến thành 1.500.000 gói trà túi lọc Giảo cổ lam (2g/gói); 70kg cao mềm giảo cổ lam; 1.403.000 viên nang giảo cổ lam các loại
2. Nội dung chính:
a. Chuyển giao công nghệ:
Chuyển giao và tiếp nhận 12 quy trình. Gồm; 02 quy trình sản xuất cây giống (cây Ba kích và cây Giảo cổ lam); 03 quy trình gây trồng cây thuốc (Hoài sơn, Ba kích và Giảo cổ lam); 03 quy trình thu hoạch, sơ chế, bảo quản cây thuốc; 01 quy trình nấu cao mềm cây thuốc Giảo cổ lam; 01 quy trình sản xuất trà túi lọc cây thuốc Giảo cổ lam; 01 quy trình kỹ thuật chế biến cao mềm Giảo cổ lam thành cao cứng Giảo cổ lam; 01 quy trình kỹ thuật chế biến viên nang dược liệu Giảo cổ lam các loại.
b) Đào tạo kỹ thuật viên và tập huấn kỹ thuật:
- Đào tạo kỹ thuật viên cơ sở: 10 người.
- Tập huấn nông dân, công nhân công ty: 100 người (02 lớp).
c) Xây dựng 03 mô hình:
- Mô hình “Nhân giống cây dược liệu Ba kích và Giảo Cổ lam”: 16.640 cây giống Ba kích và 533.200 cây Giảo cổ lam đạt tiêu chuẩn kỹ thuật làm giống.
- Mô hình “Trồng thương phẩm 03 loại cây dược liệu (Ba kích, Hoài Sơn, Giảo Cổ Lam)”: 08 ha (gồm 04 ha Ba kích; 02 ha Giảo cổ lam; 02 ha Hoài sơn);
- Mô hình “Sơ chế và chế biến dược liệu Hoài Sơn và Giảo Cổ lam”: 04 tấn Hoài sơn khô, 6,6 tấn Giảo cổ lam khô. Từ 6,6 tấn Giảo cổ lam khô chế biến thành 1.500.000 trà túi lọc giảo cổ lam (2g) và 70kg cao mềm Giảo cổ lam; 1.403.000 viên Giảo cổ lam các loại
3. Sản phẩm của dự án:
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị | Số lượng | Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật |
I | Sản phẩm khoa học công nghệ | |
1 | Quy trình công nghệ | QT | 12 | |
- | Quy trình kỹ thuật nhân giống cây ba kích và cây giảo cổ lam | QT | 02 | Các quy trình đảm bảo ngắn gọn, rõ ràng, phù hợp với điều kiện địa phương, dễ tiếp thu và thực hiện. |
- | Quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc 3 loài cây thuốc (ba kích, giảo cổ lam và hoài sơn) | QT | 03 |
- | Quy trình kỹ thuật thu hoạch và sơ chế dược liệu (ba kích, giảo cổ lam và hoài sơn) | QT | 03 |
- | Quy trình kỹ thuật chế biến dược liệu. | QT | 04 |
2 | Các mô hình ứng dụng công nghệ | |
| Mô hình nhân giống cây Ba kích và cây Giảo cổ lam | | | - 16.640 cây giống Ba kích đủ tiêu chuẩn; - 533.200 cây giống Giảo cổ lam đủ tiêu chuẩn; |
| Mô hình trồng ba loại cây dược liệu: - Ba kích - Giảo cổ lam - Hoài Sơn | | | Tổng diện tích 08 ha cho 03 loại cây. Trong đó: - Ba kích: Tổng diện tích trồng 04 ha; cây trồng 1 năm tuổi. Chiều cao bình quân 1.5 m. Tỷ lệ sống 90%. - Giảo cổ lam: Tổng diện tích trồng 02 ha; Sản lượng 66 tấn dược liệu tươi. - Hoài sơn: Tổng diện tích trồng 2 ha; Sản lượng 16 tấn củ tươi/02 năm. |
| Mô hình sơ chế và chế biến dược liệu | Mô hình | 01 | Quy mô: 04 tấn hoài sơn; 6,6 tấn giảo cổ lam, gồm: + Cao mềm Giảo cổ lam: 70kg + Trà túi lọc Giảo cổ lam: 1.500.000 gói (2g) + Viên nang 1.403.00 viên Giảo cổ lam các loại |
II | Sản phẩm cụ thể | | | |
1 | Sản phẩm của mô hình | | | |
1.1 | Cây giống | | | |
- | Ba kích | cây | 16.640 | Tỷ lệ cây sống đến khi xuất vườn đạt 90%; chồi thứ cấp cao 20-25cm, có 5-6 cặp lá, rễ dài 5-7cm, không sâu bệnh. |
- | Giảo cổ lam | cây | 533.200 | Cây giống 1,5-2 tháng tuổi trở lên; tỷ lệ cây sống đến khi xuất vườn đạt 85-92%; chồi thứ cấp cao 5-10cm, có 3-5 lá , rễ dài 5-7cm, không sâu bệnh. |
1.2 | Các sản phẩm chế biến: | | | - Đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm. |
- | Dược liệu Hoài sơn khô | Tấn | 04 |
- | Trà túi lọc Giảo cổ lam | gói | 1.500.000 |
- | Cao mềm Giảo cổ lam | kg | 70 |
- | Viên nang Giảo cổ lam các loại | viên | 1.403.00 |
2 | Sản phẩm đào tạo: | | | |
- | Kỹ thuật viên cơ sở | Người | 10 | Tiếp nhận và làm chủ được các quy trình công nghệ. |
3 | Sản phẩm tập huấn kỹ thuật: | | | |
- | Nông dân, công nhân công ty | Người | 100 | Nắm vững kỹ thuật sản xuất giống, trồng và sơ chế biến các sản phẩm từ 03 loại cây dược liệu Ba kích, Giảo cổ lam, Hoài sơn. |
III. Địa điểm và thời gian nghiệm thu:
1. Địa điểm: Phòng họp tầng 3 – Sở Khoa học và Công nghệ Quảng Ninh.
2. Thời gian: 14 giờ 00 phút ngày 28/3/2016.
(Theo Thông tư 02/2013/TT-BKHCN ngày 22/01/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ)