|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TIẾN HÀNH NĂM 2021 |
|
|
STT |
Tên nhiệm vụ |
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
1 |
Các giải pháp thúc đẩy phát triển chuỗi cung ứng dịch vụ logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030. |
Đại học Ngoại thương |
TS. Lê Phương Lan |
2 |
Giải pháp phòng ngừa, ứng phó với các thảm họa an ninh phi truyền thống trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Trung tâm nghiên cứu KH QL&QT ANPTT - ĐHQG |
PGS.TS Nguyễn Xuân Yêm |
3 |
Đảm bảo an ninh, trật tự các khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Công an tỉnh QN |
Đại tá. Bùi Quang Bình |
4 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình du lịch nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Đại học Hạ Long |
TS. Vũ Văn Viện |
5 |
Xây dựng chế độ tuân thủ của doanh nghiệp (Corporate Compliance) trong điều kiện kinh tế mở tại Tỉnh Quảng Ninh. |
Đại học Ngoại Thương |
TS. Đặng Văn Nghĩa |
6 |
Giải pháp nâng cao chỉ số năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Viện Chiến lược chính sách Tài nguyên và Môi trường |
PGS.TS Nguyễn Đình Thọ |
7 |
Nghiên cứu xây dựng chỉ dẫn địa lý Trà hoa vàng Quảng Ninh |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
TS. Hồ Ngọc Cường |
8 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống quản lý văn bằng chứng chỉ ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ninh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
ThS. Đinh Ngọc Sơn |
9 |
Nghiên cứu thử nghiệm mô hình dạy học kết hợp (Blended learning) tại một số trường Trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội |
TS. Lê Thị Phượng |
10 |
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao năng lực quản trị cho các chủ thể tham gia phát triển sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thuộc chương trình OCOP góp phần xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ninh |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - ĐH Thái nguyên |
PGS.TS Đỗ Thị Thuý Phương |
11 |
Nghiên cứu, sử dụng tro bay, xỉ đáy tại nhà máy nhiệt điện Cẩm Phả để sản xuất vật liệu xây dựng |
Viện Nghiên cứu và ứng dụng vật liệu xây dựng nhiệt đới |
TS. Nguyễn Trọng Lâm |
12 |
Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và hoàn thiện quy trình trồng, chăm sóc giống Na QN-D1 tại Quảng Ninh |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh QN |
KS. Nguyễn Khắc Dũng |
13 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sử dụng phân bón hữu cơ công nghệ nano trong sản xuất lúa, rau, cây ăn quả, chè an toàn tại tỉnh Quảng Ninh. Đề xuất các giải pháp duy trì, nhân rộng mô hình |
Viện Nghiên cứu Quy hoạch nông nghiệp nông thôn |
TS. Nguyễn Văn Toàn |
14 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tán sỏi đường mật qua da trong điều trị sỏi đường mật trong và ngoài gan tại Bệnh viện Bãi Cháy |
Bệnh viện Bãi Cháy |
BS. Đinh Thị Liên Oanh |
15 |
Nghiên cứu tầm soát và chẩn đoán trước sinh bệnh Thalassemia tại Quảng Ninh |
Bệnh viện Sản nhi Quảng Ninh |
BSCKII. Nguyễn Quốc Hùng |
16 |
Ứng dụng kỹ thuật lấy huyết khối động mạch não bằng dụng cụ cơ học có trợ giúp của phần mềm Rapid trong điều trị đột quỵ nhồi máu não tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
ThS. Trịnh Văn Mạnh |
17 |
Nghiên cứu điều khiển giới tính nhằm tăng tỷ lệ con cái giúp nhân nhanh đàn lợn Móng Cái tại tỉnh Quảng Ninh |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
ThS. Ngô Thành Trung |
18 |
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn lên men dạng lỏng cho lợn nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
TS. Cù Thị Thiên Thu |
19 |
Nghiên cứu sản xuât giống san hô cứng bằng phương pháp phân mảnh và trồng phục hồi trên rạn san hô bị suy thoái khu vực ven biển tỉnh Quảng Ninh |
Viện Nghiên cứu Hải Sản |
ThS. Nguyễn Văn Hiếu |
20 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm Sá Sùng (Sipunculus nudus) quy mô hàng hóa tại Quảng Ninh |
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam |
TS. Đoàn Thanh Loan |
21 |
Nghiên cứu sử dụng đá thải phát sinh trong quá trình khai thác mỏ than tại Quảng Ninh trong sản xuất gạch không nung |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
TS.Hoàng Hùng Thắng |
22 |
Nghiên cứu, đánh giá quá trình đô thị hóa và tác động của nó đến môi trường trên địa bàn Thành phố Hạ Long từ năm 1980 đến nay bằng tư liệu viễn thám đa thời gian |
Viện Địa lý |
TS. Dương Thị Hồng Yến |
23 |
Nghiên cứu thiết lập hệ thống quản lý và tái chế chất thải rắn xây dựng để ứng dụng làm vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
PGS.TS Nguyễn Hoàng Giang |
24 |
Nghiên cứu trồng rừng thâm canh cây Sồi phảng (Lithocapus fissus Champ. ex Benth) cung cấp gỗ lớn ở Quảng Ninh |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
ThS. Cao Văn Lạng |
25 |
Nghiên cứu phục tráng và phát triển bền vững vùng sản xuất Hồi Quảng Ninh. |
Trung tâm Nghiên cứu và chuyển giao kỹ thuật Lâm sinh |
ThS. Bùi Kiều Hưng |
26 |
Nghiên cứu xây dựng liên kết chuỗi sản xuất Quế hữu cơ tại Quảng Ninh. |
Viện nghiên cứu và phát triển Vùng |
TS. Nguyễn Đắc Bình Minh |
27 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất một số sản phẩm giá trị gia tăng từ Hàu |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Thuỷ sản Quảng Ninh |
ThS. Phạm Thị Thu Hiền |
28 |
Nghiên cứu xử lý Hàu sau thu hoạch phục vụ sản xuất sản phẩm sashimi. |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
TS. Lê Việt Dũng |
29 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu đa dạng sinh học trên cạn tại Di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long |
Viện sinh thái học miền Nam |
TS. Lưu Hồng Trường |
30 |
Bách khoa thư du lịch tỉnh Quảng Ninh |
Viện từ điển học và bách khoa thư Việt Nam |
TS. Nguyễn Huy Bỉnh |
31 |
Đánh giá chương trình, hiệu quả sau bồi dưỡng và đề xuất giải pháp bồi dưỡng của cán bộ cấp xã tại tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2020-2025 |
Trường đạo tạo cán bộ Nguyễn Văn Cừ |
ThS. Phạm Hữu Kiên |
32 |
Nghiên cứu hệ thống di tích kiến trúc cảnh quan tại quần thể di tích danh thắng Yên tử |
Viện bảo tồn di tích |
ThS. Huỳnh Phương Lan |
33 |
Nghiên cứu các giá trị về văn hoá, lịch sử quần thế di tích và danh thắng Yên Tử |
Hội Khảo cổ học Việt Nam |
PGS.TS. Tống Trung Tín |
34 |
Giải pháp triển khai giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu, dịch vụ sự ngiệp công trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Sở Tài chính |
ThS. Vũ Đình Xứng |
35 |
Số hoá di sản nghệ thuật âm nhạc và múa dân gian người Dao ở Quảng Ninh phục vụ phát triển du lịch cộng đồng |
ĐH Hạ Long |
TS. Lương Khắc Định |
36 |
Bảo tồn nguồn gen Nấm chẹo trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Trung tâm Nghiên cứu và bảo vệ rừng |
TS. Nguyễn Minh Chí |
37 |
Điều tra, đánh giá xác định các nguồn gen có giá trị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
TS. La Ánh Dương |
38 |
Bảo tồn nguồn gen lợn Móng cái trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
BS. Trần Thị Chi |
39 |
Nghiên cứu đề xuất cơ chế hỗ trợ bảo tồn, khai thác và phát triển các nguồn gen trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam |
ThS. Phạm Văn Viện |
40 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp thúc đẩy Hệ sinh thái Khởi nghiệp tỉnh Quảng Ninh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ninh |
TS. Hoàng Trọng Hòa |
41 |
Nghiên cứu bệnh và địch hại trên một số nhuyễn thể hai mảnh vỏ nuôi chủ yếu tại Quảng Ninh và đề xuất giải pháp phòng chống |
Trường cao đẳng kinh tế, kỹ thuật và thủy sản |
ThS. Nguyễn Thị Quỳnh |
42 |
Tuyển chọn cây trội và xây dựng quy trình kỹ thuật nhân giống vô tính giống Thông nhựa (Thông chân vịt) tại Quảng Ninh |
Công ty TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Khoa học Thái Dương. |
KS. Nguyễn Văn Thêm |
43 |
Xây dựng mô hình sản xuất rau dược liệu theo chuỗi giá trị hàng hóa phục vụ người tiêu dùng tại thị xã Đông Triều |
Trung tâm Thực nghiệm và Đào tạo nghề - Học viện Nông nghiệp Việt Nam. |
TS. Nguyễn Mai Thơm |
44 |
Nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ kỹ thuật phục tráng và phát triển bền vững vùng sản xuất Sở tại Quảng Ninh |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng - Bộ KH&CN |
PGS.TS. Lê Tất Khương |
45 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sử dụng rong biển để giảm thiểu ô nhiễm môi trường phục hồi hệ sinh thái Vịnh Hạ Long |
Trường Đại học Hạ Long |
ThS. Bùi Thị Nha Trang |
46 |
Nghiên cứu hoàn thiện kỹ thuật nhân giống in vitro, trồng thương phẩm và sản xuất sản phẩm bổ dưỡng sức khỏe từ lan Thạch hộc tía (Dendrobium nobile Lindl) tại Quảng Ninh. |
Công ty cổ phần phát triển Agri-tech. |
ThS. Đoàn Tiến Dũng |
47 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học trong việc thử nghiệm trồng cây lan Kim tuyến nhân giống in vitro |
Viện Công nghệ sinh học |
TS. Nguyễn Thị Thúy Hường |
48 |
Khảo nghiệm các giống lúa mới giai đoạn 2020-2022 |
Công ty cổ phần giống cây trồng Quảng Ninh |
KS. Đặng Hồng Hạnh |
49 |
Nghiên cứu và ứng dụng các giải pháp khoa học công nghệ phòng trừ tổng hợp một số sâu, bệnh hại chính cây na tại thị xã Đông Triều |
Học viện nông nghiệp Việt Nam |
TS. Nguyễn Đức Huy |
50 |
Nghiên cứu thử nghiệm chế phẩm nano bạc đồng trong sản xuất rau, quả, chè an toàn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Viện Nghiên cứu Quy hoạch Nông nghiệp Nông thôn |
ThS. Bùi Thị Minh Tuyết |
51 |
Điều tra, xây dựng bộ mẫu côn trùng tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng |
Ban Quản lý Khu Bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng |
ThS. Lê Thị Hà |
52 |
Xây dựng mô hình sản xuất rau dược liệu theo chuỗi giá trị sản xuất hàng hoá phục vụ người tiêu dùng tại thị xã Đông Triều |
Trung tâm thực nghiệm và Đào tạo nghề - Học viện nông nghiệp VN |
TS. Nguyễn Mai Thơm |
53 |
Giáo dục phẩm chất năng lực chung cốt lõi cho học sinh trung học cơ sở tỉnh Quảng Ninh thông qua hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp |
Trường Đại học Hạ Long |
TS. Trần Trung Vỹ |
54 |
Nghiên cứu thử nghiệm ghép cải tạo bằng giống vải chín sớm PH40 tại Quảng Ninh |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển Rau, hoa, quả - Viện KHKT Nông Lâm nghiệp miền núi phía Bắc |
TS. Phùng Mạnh Hùng |
55 |
Nghiên cứu đánh giá giá trị, vị trí vai trò của di tích Thiên Long Uyển và khu vực Yên Đức trong tổng thể di tích chiến thắng Bạch Đằng năm 1288 và đề xuất phương án bảo tồn, tôn tạo kết nối di tích |
Đại học Hạ Long |
ThS. Nguyễn Duy Cường PGS.TS. Vũ Văn Quân |
56 |
Nghiên cứu, đánh giá mức độ ổn định của hệ thống nền hang động trên vịnh Hạ Long phục vụ công tác quản lý, phát huy hiệu quả giá trị hang động cho phát triển du lịch |
Trường Đại học KHTN |
PGS.TS. Nguyễn Hiệu |
57 |
Điều tra đánh giá và đề xuất giải pháp sử dụng và phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Ninh |
Trường Đại học Ngoại thương |
ThS. Lê Thị Ngọc Lan |
58 |
Ứng dụng kỹ thuật sàng lọc 03 bệnh rối loạn chuyển hóa bẩm sinh bằng máu gót chân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Bệnh viện Sản Nhi |
BSCKI. Nguyễn Trọng Diện |
59 |
Chương trình phát triển khoa học và công nghệ huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030 |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Vùng |
ThS. Chu Huy Tưởng |
60 |
Ứng dụng Khoa học Công nghệ trong việc quản lý giám sát sâu, rầy và áp dụng công nghệ cao vào phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng trên địa bàn thị xã Đông Triều |
Trung tâm dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp |
KS. Trịnh Hữu Đạt |
61 |
Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong chế biến sản phẩm cây dược liệu trên địa bàn thị xã Đông Triều |
Trung tâm ứng dụng và thống kê KH&CN Quảng Ninh |
ThS. Đào Thị Hương |
62 |
Xây dựng mô hình sản xuất các sản phẩm từ ong |
Trung Tâm Ứng dụng và Thống kê KH&CN |
CN. Đặng Hoàng Long |
63 |
Thực trạng nghiên cứu và phát triển (R&D) và năng lực đổi mới sáng tạo của các doanh nghiệp thuộc một số ngành, lĩnh vực ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh |
Trường Đại học KTQD |
TS. Đặng Thu Hương |
64 |
Giải pháp nâng cao năng lực quản trị của đơn vị sự nghiệp công lập |
Viện Khoa học tổ chức nhà nước |
TS. Nguyễn Ngọc Vân |
65 |
Ứng dụng kỹ thuật xây dựng mô hình bảo quản lạnh đối với sản phẩm hoa trên địa bàn thị xã Đông Triều. |
Trung tâm ứng và thống kê Khoa học và Công nghệ |
CN. Nguyễn Anh Tuấn |
|
|
|
|