1. Trình tự thực hiện: - Bước 1: Tố chức, cá nhân đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc truy cập trang Website Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh: http://dichvucong.quangninh.gov.vn để được hướng dẫn lập hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Bước 2: Sau khi hồ sơ đã được hoàn thiện, Tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh, Trường hợp đăng ký trực tuyến nộp hồ sơ qua mạng. - Bước 3: Trung tâm Phục vụ hành chính công (Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Quảng Ninh) kiểm tra danh mục hồ sơ và trao giấy biên nhận cho người nộp hồ sơ (Tổ chức, cá nhân có thể nhận trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc đăng ký để nhận kết quả qua dịch vụ chuyển phát). - Bước 4: Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh để nhận kết quả, hoặc nhận kết quả qua dịch vụ chuyển phát. 2. Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp;Theo đường bưu điện; Fax; Thư điện tử; Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn 3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 3.1. Đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác a) Bản sao Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác có mô tả nguyên liệu đã sử dụng theo mục B Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; trường hợp nguyên liệu thủy sản chưa sử dụng hết, tổ chức, cá nhân đề nghị chứng nhận nộp bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác để cơ quan thẩm quyền xác nhận phần nguyên liệu chưa sử dụng; Trường hợp nguyên liệu thủy sản đã sử dụng hết, cơ quan thẩm quyền thu bản chính Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và lưu hồ sơ; b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 02 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường châu Âu hoặc theo Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT đối với sản phẩm xuất khẩu vào thị trường các nước thuộc Ủy ban quốc tế về bảo tồn cá ngừ Đại Tây Dương hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin; c) Thông tin bổ sung cho sản phẩm thủy sản được chế biến từ tàu cá Việt Nam và Thông tin vận tải theo Mẫu số 02a, 02b Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT. 3.2. Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác a) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 05 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT; b) Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác theo Mẫu số 02 hoặc Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT hoặc giấy chứng nhận theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu đã kê khai đầy đủ thông tin; c) Bản gốc Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn, bị sai thông tin (trừ trường hợp giấy chứng nhận bị mất). 3.3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ 4. Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc 5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân. 6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: không - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Ninh + Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không - Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Ninh - Cơ quan phối hợp: Không 7. Kết quả thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận nguồn gốc thuỷ sản khai thác 8. Phí, lệ phí: Chưa có văn bản quy định. 9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Mẫu quy định trường hợp cấp giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác tại Mẫu số 02, mẫu số 02a, mẫu số 02b, mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT. - Mẫu quy định trường hợp cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác tại Mẫu số 05, Mẫu số 02, Mẫu số 03 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT. 10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: 11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Thủy sản năm 2017. - Quyết định số 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. - Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác Mẫu số 02 (Phụ lục III/Annex III) MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC CATCH CERTIFICATE | | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỔNG CỤC THỦY SẢN MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT DIRECTORATE OF FISHERIES | | | | | | | | | | | | | | CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC CATCH CERTIFICATE | | | | | | | | | | | | | | | | Số chứng nhận/Document number: XXXXX/20………/CC-AA | | | | | | | | | | Cơ quan thẩm quyền/Validating authority: ...................... | | | | | | 1. Tên cơ quan thẩm quyền/Authority's name: | | | | | Địa chỉ/Address: | | | | | | | | Tel: Fax: | | | 2. Thông tin chi tiết về tàu cá xem Mẫu số 02a kèm theo/Inforrmation of Fishing vessel is indicated on the Appendix 02a | | | | | | | | | | | | | | | | 3. Mô tả sản phẩm/Description of Products | | | | | | Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) Type of processing authorized on board (if available): | | | | | | | | | | Loài Species | Mã sản phẩm Product code | | Vùng và thời gian khai thác Catch area (s) and dates | | | | Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng (kg) Estimated live weight | | | | | Khối lượng nguyên liệu đã được kiểm tra xác nhận (kg) Verified weight landed (if available) (kg) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | 4. Tham chiếu quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản/References of applicable conservation and management measures: …………….…………………………….…………………………….…………………………….…………………………….…………………………….………………………… | | | | | | | | | | | | | | | | 5. Tên tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Name and address of exporter | | | | | | | | Chữ ký/Signature | | | Ngày/Date | | | Dấu/Seal | | 6. Chứng nhận của cơ quan thẩm quyền/Flag state authority validation | | | | | | | | | | | | | | | | Full name/Họ và tên Title/Chức vụ | | | | | | | | Chữ ký/Signature | | | Ngày/Date | | | Dấu/Seal | | 7. Thông tin vận tải, xem Mẫu số 02b kèm theo/Transport details, see Appendix 02b attached | | | | | | | | | | | | | | | | 8. Khai báo của đơn vị nhập khẩu/Importer declaration | | | | | | | | | | | | | | | | Tên đơn vị nhập khẩu/Name of importer Địa chỉ/Address | | | | Chữ ký/Signature | | | | | Ngày/Date | | Dấu/Seal | | | | Mã CN sản phẩm/ Product CN code | Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu: As regulated by the imported authorities: | | | | | | | | | | | Tài liệu tham chiếu/Reference | | | | | 9. Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu/Import control - authority | | | | Địa điểm/Place | | | | | Cho phép nhập khẩu/ Importation authorized | | Chưa cho phép nhập khẩu/ Importation suspended | | | | Yêu cầu kiểm tra - ngày/Verification requested - date | Khai báo hải quan, nếu có/Customs declaration, if issued | | | | | | | | | Số/Number | | Ngày/Date | | | | Địa điểm/Place |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 02a/Appendix 02a THÔNG TIN BỔ SUNG CHO SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ VIỆT NAM ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM Đính kèm Chứng nhận số/Attached to the Catch certificate: …………………………………………………. Mục I/Section I: Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhận/The following information in section should be included if available at the moment of request for validation: Số vận đơn/Invoice No.: …………………; Số công-ten-nơ/Container No.: …………; Nước đến/Destination country: ……… Đơn vị nhập khẩu/Importer: ………………………………………………………………………………………………………… Mục II/Section II: Tàu cá/Fishing vessel | | | | | | Mô tả sản phẩm/Product description | | | | | | | Số giấy xác nhận | Tên, số đăng ký (Nghề khai thác)/Name, Registration (Fishing gear code) | Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường** Type: Small*/ Normal** | Hô hiệu/ Call sign | Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có)/Inmarsat, fax, tel (if issued) | Số giấy phép, giá trị đến ngày/ Fishing licence No, period of validity | Vùng và thời gian khai thác/ Catch area (s) and date | Tên loài/ Species Name | Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép/ Type processing authorized on board | Ngày lên cá/Date of landing | Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg)/ Total catch of the vessel (kg) | Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg)/Catch processed from the total catch (kg) | Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg)/ Processed fishery product for export (kg) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tổng/ Total | | | |
Nhà máy chế biến (Không phải của tổ chức, cá nhân xuất khẩu) Processing plant (if different from the processing plant) | | | Cơ quan thẩm quyền/Validating authority | | Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal | | Tên và địa chỉ/Name and address | | Tổ chức, cá nhân xuất khẩu/Exporter | | | Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal | Ngày/Date | Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal | | | |
"Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên" "I herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export" Mẫu số 02b/Appendix 02b THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS Số chứng nhận/Document number …………………………………..……………… | | | | 1. Quốc gia xuất khẩu/Country of Exportation: Cảng/sân bay/địa điểm xuất phát khác/Port/airport/other place of departure: | | | | Tên tàu/nước treo cờ/Vessel name/flag: Số chuyến/số vận đơn đường biển/Voyage No./Bill of landing No: Số chuyến bay/Số vận đơn hàng không/Flight number/Airway bill number: Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number: Số vận đơn đường sắt/Railway bill number: Các giấy tờ vận tải khác/Other transport documents: | | | | 2. Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature | | | | Số công-ten-nơ, xem danh sách kèm theo Container number (s), see list below | Tên của nhà xuất khẩu Name of Exporter | Địa chỉ Address | Chữ ký Signature |
Mẫu số 03 (Phụ lục III/Annex III) CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM THỦY SẢN XUẤT KHẨU CÓ NGUỒN GỐC TỪ THỦY SẢN KHAI THÁC TRONG NƯỚC THEO QUY ĐỊNH CỦA ỦY BAN QUỐC TỀ VỀ BẢO TỒN CÁ NGỪ ĐẠI TÂY DƯƠNG (ICCAT) CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL BY ICCAT's REGULATIONS Promugated under Circular No: ……./2018/TT-BNNPTNT dated on …….. by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development) A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ NGỪ MẮT TO XUẤT KHẨU ĐI ICCAT DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU | | | ICCAT BIGEYE TUNA STATISTICAL DOCUMENT/ THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ NGỪ MẮT TO THEO ICCAT | | | EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ | | | | | | 2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có) | | | | | | 3. TRAPS/Phương thức dẫn dụ (If applicable/Nếu có) | | | | | | 4. POINT OF EXPORT/Nơi xuất khẩu (City/Thành phố, State/Province/Tỉnh, Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu) | | | | | | 5. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/Đánh dấu vào một trong các ô sau) (a) Atlantic (b) Pacific (c) Indian * In case of (b) or (c) is checked, the items 6 and 7 below do not need to be filled out/Nếu mục (b) hoặc (c) được đánh dấu thì mục 6 và 7 bên dưới không cần điền thông tin. | | | | | | 6. DESCRIPTION OF FISH/Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thácGear Code/Mã ngư cụ (*2) Net Weight/khối lượng F/FR RD/GG/DR/FL/OT (mm/yy) (kg) | | | | | | | | | | | | | | | | | | *1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể:…………………………) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ……………………………………………………) | | | | | | 7. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận xuất khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có) | | | | | | 8. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: …………… kg Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu | | | | | | IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: 9. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification (Final Destination of Shipment) Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố……… State/Provine/Bang, tỉnh….. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu | | | | | |
|
|
|
|
|
|
B. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU CÁ KIẾM XUẤT KHẨU ĐI ICCAT DOCUMENT NUMBER/SỐ TÀI LIỆU | | | ICCAT SWORDFISH STATISTICAL DOCUMENT THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG CÁ KIẾM THEO ICCAT | | | EXPORT SECTION/Phần xuất khẩu: 1. FLAG COUNTRY/ENTITY/FISHING ENTITY/Tên quốc gia treo cờ | | | | | | 2. DESCRIPTION OF VESSEL/Mô tả tàu thuyền (If applicable/nếu có) Vessel Name/Tên tàu Registration Number/Số đăng lý LOA (m) ICCAT Record No./Số đăng ký theo ICCAT (If applicable/nếu có) | | | | | | 3. POINT OF EXPORT/Điểm xuất khẩu: City, State or Province/Thành phối, tỉnh Country/Entity/Fishing Entity/Nước xuất khẩu:....... | | | | | | 4. AREA OF CATCH/Vùng khai thác (Check one of the following/đánh dấu vào một trong các ô sau) (a) North Atlantic (b) South Atlantic (c) Mediterranean (d) Pacific (e) Indian * In case of (d) or (e) is checked, the items 5 and 6 below do not need to be filled out./Trường hợp (d) hoặc (e) được đánh dấu thì mục 5 và 6 không cần phải điền thông tin. | | | | | | 5. DESCRIPTION OF FISH/ Mô tả sản phẩm Product Type/Loại sản phẩm (*1) Time of Harvest/thời gian khai thácGear Code/Mã ngư cụ (*2) Net Weight/khối lượng F/FR RD/GG/DR/FL/OT (mm/yy) (kg) | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | *1 F=Fresh/tươi, FR=Frozen/cấp đông, RD=Round/nguyên con, GG=Gilled&Gutted/bỏ mang và nội tạng, DR=Dressed/khối lượng thân, FL=Fillet, OT=Others/kiểu khối lượng khác (Describe the type of product/Mô tả cụ thể:……………………) *2 When the Gear Code is OT, Describe the type of gear/Khi mã ngư cụ là kiểu khác cần mô tả cụ thể: ……………………………………………………) | | | | | | 6. EXPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận cho nhà xuất khẩu: For export to countries that have adopted the ICCAT alternative minimum size for swordfish the exporter must certify that the listed Atlantic swordfish are greater than 15 kg (33 lb.) or if pieces, the pieces were derived from a swordfish weighing >15 kg. Khi xuất khẩu tới những nước đã thông qua quy định về kích thước tối thiểu cho phép khai thác đối với cá Kiếm, nhà xuất khẩu phải chứng nhận rằng cá Kiếm Đại Tây Dương có trong danh sách phải lớn hơn 15 kg (33 lb) hoặc sản phẩm xuất khẩu được làm từ cá Kiếm có khối lượng lớn hơn 15 kg (33lb) I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Name/Tên Address/Địa chỉ Signature/Chữ ký Date/Ngày License #/Cấp phép (If applicable/Nếu có) | | | | | | 7. GOVERNMENT VALIDATION/Xác nhận của cơ quan thẩm quyền: I validate that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi xác nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi. Total weight of the shipment/Khối lượng của lô hàng: …………… kg Name & Title/Tên và chức danh Signature/Chữ ký Date/Ngày Government Seal/Đóng dấu | | | | | | IMPORT SECTION/Phần nhập khẩu: 8. IMPORTER CERTIFICATION/Chứng nhận nhập khẩu: I certify that the above information is complete, true and correct to the best of my knowledge and belief. Tôi chứng nhận các thông tin trên là hoàn toàn chính xác theo hiểu biết của tôi Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Intermediate Country/Entity/Fishing Entity/Nước trung gian nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification/Chứng nhận của nhà nhập khẩu (Final Destination of Shipment/Nước cuối cùng nhập khẩu) Name/tên Address/địa chỉ Signature/chữ ký Date/ngày License # (If applicable/Nếu có)/Cấp phép Importer Certification (Final Destination of Shipment) Final Point of Import/Nơi nhập khẩu cuối cùng: City/Thành phố……… State/Provine/Bang, tỉnh….. Country/Entity/Fishing Entity/Nước nhập khẩu | | | | | |
|
|
|
|
|
|
Mẫu số 01 (Phụ lục III) MẪU GIẤY XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC A. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC Số xác nhận: XXXXX/20....../SC-AA-BB | | | | | | | Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận: | | | | | | | Tên tổ chức quản lý cảng cá: | | | | | | | Địa chỉ: | | | | | | | Địa chỉ: | | | | | | | Điện thoại: ; Fax: ; Email: | | | | | | | Điện thoại: | | | | | | | Tổ chức, cá nhân được ủy quyền xác nhận: | | | | | | | Fax: | | | | | | | Địa chỉ: | | | | | | | Email: | | | | | | | Điện thoại: ; Fax: ; Email: | | | | | | | Thông tin tàu cá | | | | | | | Mô tả sản phẩm | | | | | | | Số đăng ký tàu | Họ và tên chủ tàu/thuyền trưởng | Chiều dài lớn nhất của tàu (m) | Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có) | Nghề khai thác | Số giấy phép khai thác | Thời hạn Giấy phép | Vùng và thời gian khai thác | Tên loài thủy sản | Ngày bốc dỡ | Tổng khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg) | Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg) | Ghi chú | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Tổng | | | | | ..……….., ngày …… tháng …… năm ……. Tổ chức quản lý cảng cá (ký tên, đóng dấu) | | | | | | | | | | | | | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. MÔ TẢ NGUYÊN LIỆU Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác (lần …… )/Description of raw materials used for the Catch Certificate | | | | | | TT No. | Tên tàu/Số đăng ký của tàu | Tên loài thủy sản | Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng (kg) | Khối lượng sản phẩm đề nghị chứng nhận | Chữ ký và dấu của nhà máy chế biến | 1 | | | | | | 2 | | | | | | 3 | | | | | | … | | | | | |
C. XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU: …………., ngày …… tháng …… năm …… [Cơ quan quản lý Thủy sản cấp tỉnh] xác nhận khối lượng còn lại của nguyên liệu thủy sản trong Giấy xác nhận sau khi cấp Giấy chứng nhận số: ……………………: 1. ……………………… 2. ……………………… 3. ……………………… n. ……………………… Thủ trưởng đơn vị …………… (ký tên, đóng dấu) | ..……….., ngày …… tháng …… năm ……. Tổ chức, cá nhân xuất khẩu (ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số 05 (Phụ lục III) MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……….., ngày ……. tháng …… năm …… ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN NGUỒN GỐC THỦY SẢN KHAI THÁC Kính gửi: ………………………………………………………… Tên đơn vị đề nghị: …………………………………; Điện thoại: …………….. Địa chỉ: ………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. Giấy ĐKKD số: …………………………………; Ngày cấp:………………….. Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác số: …………………… đã được cơ quan ……………………………… cấp ngày …… tháng ….. năm ……...... Lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận: ………………………………………… ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Đề nghị cơ quan thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu cầu của ………… Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm về thông tin đã kê khai./. Đại diện chủ hàng (ký tên, đóng dấu) |