* Trình tự thực hiện: - Tổ chức, cá nhân đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh hoặc truy cập trang Website dịch vụ hành chính công của tỉnh: http://dichvucong.quangninh.gov.vn để được hướng dẫn lập hồ sơ và nhận mẫu đơn, mẫu tờ khai. - Sau khi hồ sơ đã được hoàn thiện, tổ chức, cá nhân nộp lệ phí và nộp hồ sơ tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh, trường hợp đăng ký trực tuyến nộp hồ sơ và lệ phí (nếu có) qua mạng. - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ninh) kiểm tra danh mục hồ sơ và trao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ (tổ chức, cá nhân có thể nhận trực tiếp tại Trung tâm hành chính công hoặc đăng ký và trả phí để nhận kết quả qua dịch vụ chuyển phát). - Tổ chức, cá nhân căn cứ vào thời gian ghi trong giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Ninh để nhận kết quả, hoặc nhận kết quả qua dịch vụ chuyển phát. Trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận ATTP của cơ sở, cơ quan tiến hành kiểm tra hồ sơ và xem xét cấp hoặc không cấp lại giấy chứng nhận ATTP (trường hợp không cấp lại phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do). * Cách thức thực hiện: Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp theo đường bưu điện; fax, thư điện tử; đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: http://dichvucong.quangninh.gov.vn. * Thành phần, số lượng hồ sơ: + Hồ sơ đăng ký bao gồm: a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận ATTP theo mẫu tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT; b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ * Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. * Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản theo phân công, phân cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh. * Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp & PTNT Quảng Ninh. - Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Sở Nông nghiệp & PTNT Quảng Ninh; - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: + Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản Quảng Ninh. + Các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo phân công trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối (tại Quyết định số1276/QĐ-SNN&PTNT ngày 14/10/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Ninh). - Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP. Thời hạn hiệu lực của kết quả: Trùng với thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đã được cấp trước đó. - Phí, lệ phí (nếu có): + Thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: Cơ quan kiểm tra địa phương thực hiện: 700.000 đ/cơ sở. + Thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở. - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không có. - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: + Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; + Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính, sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp. + Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chấy lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. + Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 21/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Ninh PHỤ LỤC V MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày….. tháng…. năm…. ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền) 1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh:...................................... 2. Mã số (nếu có): ....................................................................... 3. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh:................................................................. 4. Điện thoại …………..……… Fax ……………… Email ……… 5. Giấy đăng ký kinh doanh hoặc quyết định thành lập: ....... 6. Mặt hàng sản xuất, kinh doanh: ………………………. Đề nghị ………………………. (tên cơ quan có thẩm quyền)……….. cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở. Lý do cấp lại: .................................................. Hồ sơ gửi kèm: - - - | Đại diện cơ sở (Ký tên, đóng dấu) |
PHỤ LỤC VI BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM ATTP CỦA CƠ SỞ (Ban hành kèm theo Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- ………, ngày….. tháng…. năm…. BẢN THUYẾT MINH Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản I- THÔNG TIN CHUNG 1. Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: ........................................................................ 2. Mã số (nếu có): .................................................................................................. 3. Địa chỉ: ............................................................................................................... 4. Điện thoại: ………………….. Fax: ……………………. Email: .................... 5. Loại hình sản xuất, kinh doanh DN nhà nước □ DN 100% vốn nước ngoài □ DN liên doanh với nước ngoài □ DN Cổ phần □ DN tư nhân □ Khác □ (ghi rõ loại hình) 6. Năm bắt đầu hoạt động: ..................................................................................... 7. Số đăng ký, ngày cấp, cơ quan cấp đăng ký kinh doanh: .................................. 8. Công suất thiết kế: ............................................................................................. 9. Sản lượng sản xuất, kinh doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): .......................... 10. Thị trường tiêu thụ chính: ................................................................................ II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM TT | Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh | Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh | | Cách thức đóng gói và thông tin ghi trên bao bì | | | Tên nguyên liệu/ sản phẩm | Nguồn gốc/ xuất xứ | | | | | | | | | | | | | | | | |
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH 1. Nhà xưởng, trang thiết bị - Tổng diện tích các khu vực sản xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó: + Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/ sản phẩm: …………………….m2 + Khu vực sản xuất, kinh doanh : …………………………………..m2 + Khu vực đóng gói thành phẩm : …………………………………..m2 + Khu vực / kho bảo quản thành phẩm: …………………………….m2 + Khu vực sản xuất, kinh doanh khác : ……………………………..m2 - Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất, kinh doanh: 2. Trang thiết bị chính: Tên thiết bị | Số lượng | Nước sản xuất | Tổng công suất | Năm bắt đầu sử dụng | | | | | | | | | | |
3. Hệ thống phụ trợ - Nguồn nước đang sử dụng: Nước máy công cộng □ Nước giếng khoan □ Hệ thống xử lý: Có □ Không □ Phương pháp xử lý: …………………………………………………….. - Nguồn nước đá sử dụng (nếu có sử dụng): Tự sản xuất □ Mua ngoài □ Phương pháp kiểm soát chất lượng nước đá: ………………………………… 4. Hệ thống xử lý chất thải Cách thức thu gom, vận chuyển, xử lý: …………………………………………. 5. Người sản xuất, kinh doanh : - Tổng số: …………………người, trong đó: + Lao động trực tiếp: …………………người. + Lao động gián tiếp: …………………người. - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định: - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: - Số người (chủ cơ sở, người trực tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP: 6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị... - Tần suất làm vệ sinh: - Nhân công làm vệ sinh: ……….người; trong đó ……….. của cơ sở và …………. đi thuê ngoài. 7. Danh mục các loại hóa chất, phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng: Tên hóa chất | Thành phần chính | Nước sản xuất | Mục đích sử dụng | Nồng độ | | | | | | | | | | | | | | | |
8. Hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng (HACCP, ISO,….) 9. Phòng kiểm nghiệm - Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN của cơ sở có thể phân tích: ……….. ……………………………………………………..…………………………… - Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi phân tích: ……………. ……………………………………………………..…………………………… 10. Những thông tin khác Chúng tôi cam kết các thông tin nêu trên là đúng sự thật./. | ĐẠI DIỆN CƠ SỞ (Ký tên, đóng dấu) |
|