|
Danh sách 53 điểm tránh trú bão trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh STT | ĐỊA DANH | DIỆN TÍCH (Km2) | TOẠ ĐỘ ĐỊA LÝ | ĐÔNG GIÁP | TÂY GIÁP | NAM GIÁP | BẮC GIÁP | MNTB (m) | I | KHU VỰC TP MÓNG CÁI | | | | | | | | 1 | Bến cảng Dân Tiến | 0,2x0,07=0,014 | 107°49'59'' 21°31'10'' | Bến tàu Dân Tiến | Thôn Quảng Ngãi I | Cửa Đài | Trạm KM 15 | 3,3 | 2 | Bến nhánh sôngCầu Máng Xã Hải Xuân | 1,5x 0,1= 0,15 | 107°57'49'' 21°30'20'' | Phờng Hoà Lạc | Phờng Ka Long | Cầu Móng Cái | Cầu Móng Cái | 2,3 | 3 | Vụng Cái Vĩnh | 0,2x0,5=0,1 | 107°54'00'' 21°22'54'' | Eo đảo nhỏ giữa đảo Khe Hèn và đảo Vĩnh Trung | Theo luồng chính Móng Cái - Hòn Gai | Đảo Vĩnh Trung | Đảo nhỏ Khe Hèn | 2,3 | 4 | Vụng cảng Vạn Gia Vĩnh Thực (Đảo Vĩnh Thực) | 0,1x0,2= 0,02 | 107°54'00'' 21°22'54'' | Núi Vĩnh Thực | Núi Vĩnh Thực | Núi Vĩnh Thực | Luồng chính Móng Cái - Hòn Gai | 2,6 | II | KHU VỰC HUYỆN HẢI HÀ | | | | | | | | 1 | Sông Hà Cối | 0,7x0,15 =0,105 | 107°45'46'' 21°26'54'' | Xã Quảng Minh | Phố Mi Sơn | Xã Phú Hải | UBND Huyện | 2,4 | 2 | Vụng Cái Chiên | 0,1x0,2=0,02 | 107°43'00'' 21°18'50'' | Núi Cái Chiên | Núi Cái Chiên | Núi Cái Chiên | Giáp Luồng đi Hòn Gai | 2,8 | III | KHU VỰC HUYỆN ĐẦM HÀ | | | | | | | | 1 | Bến Đầm Buôn | 0,13x0,07=0,0091 | 107°36'51'' 21°19'42'' | xã Tân Bình | xã Đầm Hà | Hòn Chay | Đờng QL 18A | 3,1 | 2 | Khu vực Xã Đại Bình | 0,9x0,05=0,045 | 107°33'39'' 21°19'43'' | Xã Tân Lập | Núi Hòn Gội | Giáp Cuống | Khe Nhân Cao | 2,2 | 3 | Khu vực Xóm Giáo | 0,6x0,22=0,132 | 107°35'56'' 21°19'28'' | Xã Đầm Hà | Núi Sơn Hải | Cửa Bò Vàng | Trại Khe | 2,4 | 4 | Bến phúc Tiến | 0,8x0,1=0,08 | 107°32'26'' 21°19'48'' | Thôn phúc Tiến | Xã Đại Bình | Núi Cuống | Xã Đại Bình | 2,4 | IV | KHU VỰC HUYỆN TIÊN YÊN | | | | | | | | 1 | Cảng Vạn Hoa | 0,4x0,15=0,06 | 107°35'42'' 21°17'21'' | Núi Đan | Huyện Vân Đồn | Cửa Vạn Hoa | Sông Ước Xanh | 2,4 | 2 | Mũi Chùa | 0,14x0,11=0,0154 | 107°27'04'' 21°17'05'' | xã Đông Ngũ | Chơng Cái Mắt | Huyện Vân Đồn | Xã Tiên Lãng | 4,2 | 3 | Cái Mắt | 0,45x0,25=0,1125 | 107°26'39'' 21°17'10'' | Xã Thuỷ Cơ | đê Hà Dong | Vụng Vật | Thôn Thuỷ Cơ | 2,6 | 4 | Bến Châu | 0,14x0,09=0,0126 | 107°23'59'' 21°19'49'' | xã Đông Ngũ | Huyện Tiên Yên | Xã Tiên Lãng | Huyện Tiên Yên | 2,8 | 5 | Bến Nu Hàn | 0,8x0,06=0,048 | 107°25'08'' 21°19'10'' | xã Đông Ngũ | Xã Tiên Lãng | Sông Tiên Yên | Đờng QL 18A | 2,3 | V | KHU VỰC TP HẠ LONG | | | | | | | | 1 | Vụng 3 Hang | 0,2x0,15=0,03 | 107°01'03'' 20°54'03'' | Dãy núi 3 hang | Dãy núi 3 hang | Dãy núi 3 hang | Của ra luồng đi Hòn Gai | 3,4 | 2 | Cột 3 | 1,5x0,8=1,2 | 107°05'49'' 20°56'39'' | Cột 5 | luồng Hòn Gai | ra Của Rứa | Khu đô thị C5 | 3,1 | 3 | Cột 5 | 1,4x0,7=0,98 | 107°06'19'' 20°56'11'' | Cột 5 | luồng Hòn Gai - Móng Cái | Núi Hạm | phờng Hồng Hà Hạ Long | 3,3 | 4 | Khu vực Cảng Hải Quân cột 8 | 0,7x0,35=0,25 | 107°08'06'' 20°56'37'' | Của đi hòn Nét | Cột 5 | Hòn Cửa Lớn | Cảng Nam Cầu Trắng | 4,2 | 5 | Vụng Bồ Nâu | 0,25x0,2=0,05 | 107°05'10'' 20°51'03'' | Đảo Bồ Hòn | Hang Sửng Sốt | Luồng tàu DL | Vụng Bồ Nâu | 4,6 | 6 | Sửng Sốt | 0,25x0,1=0,025 | 107°05'19'' 20°50'47'' | Hòn Hang Trống | Hang Sửng Sốt | Luồng Tầu DL | Đảo Bồ Hòn | 3,9 | 7 | Khu vực Tùng Sâu (Ngọc Trai) | 0,16x0,3=0,048 | 107°05'51'' 20°50'28'' | Núi | Cửa luồng tàu DL | Cửa luồng tàu DL | Bến Ngọc Trai | 4,2 | 8 | Cảng nhà máy đóng tầu Hạ Long. | 0,15x0,3=0,045 | 107°00'53'' 20°59'29'' | Luồng sông Trới | Nhà máy đóng tầu Hạ Long | Cửa Lục | Nhà máy Gạch Giếng Đáy | 3,6 | 9 | Khu vực Cảng than Việt Hng | 0,5x0,08=0,04 | 107°02'17'' 20°59'46'' | Luồng sông Trới | Cảng Việt Hng | Luồng Trới | Cầu Trới | 3,5 | VI | KHU VỰC THỊ XÃ QUẢNG YÊN | | | | | | | | 1 | Bến Nam Hoà | 0,3x0,03=0,009 | 106°.47'.55'' 20°.56'.07'' | Xởng đóng tầu gỗ xã Cẩm La | Cầu Chanh | Bến đò Nam Hoà xã Cẩm La | Bờ phải luồng tàu chạy | 2,7 | 2 | Bến Cống Vông | 0,4x0,1=0,04 | 106°.48'.24'' 20°.55'.47'' | Đê xã Cảm La | Cột báo hiệu C6 bở phải | đê xã Cẩm La | Bở phải luồng sông Chanh | 2,4 | 3 | Bến Cống Mơng | 0,5x0,12=0,06 | 106°.49'.50'' 20°.54'.49'' | Bến đò phờng Phong Hải | Cột báo hiệu C10 báo hiệu bờ phải | Xởng đóng tàu gỗ phờng Phong Hải | Bở phải luồng tàu chạy | 3,5 | 4 | Bến Hà An | 1,5x0,15=0,23 | 106°.50'.41'' 20°.54'.27'' | Đầm thuỷ sản phờng Phong Hải | Cảng cty đóng tầu sông Chanh (VINSHIN) | Bở phải luồng tàu chạy | bến đò phờng Hà An | 3,8 | 5 | Bến Nhà Máy Sứ Quảng Yên | 0,5x0,4=0,2 | 106°.49'.25'' 20°.56'.05'' | Bờ trái luồng tàu chạy | Đê nhà máy sứ Quảng Yên | xã Tiền An | Xã Cộng Hoà | 2,1 | 6 | Bến Giang | 0,7x0,4=0,28 | 106°.52'.56'' 20°.55'.53'' | C. ty CP đã T10 xã Hoàng Tân | Phờng Tân An | Đầm thủy sản ngập mặn Minh Chi phờng Tân An | Bờ đê phờng Tân An | 3 | VII | KHU VỰC THỊ XÃ UÔNG BÍ | | | | | | | | 1 | Bến Cảng Điền Công | 1,5x0,25=0,4 | 106°.45'.38" 21°.59'.37" | Đầu luồng và sông Uông | Đầu luồng vào sông Sinh | Bờ trái luồng tàu chạy | Cảng Điền Công | 2,2 | 2 | Khu vực Đồng Mơng | 0,35x0,04=0,014 | 106°.47'.35" 21°.01'.24'' | Cảng KDVL của DNTN Xuân Lâm | Khu 3 xã Điền Công | Khu 3 xã Điền Công | khu I Trng Vơng | 2,3 | 3 | Bến Sông Uông | 0,2x0,03=0,006 | 106°.47'.02'' 21°.01'.50'' | Cảng sông Uông cty CPTMDV Uông Bí | Bãi tập kết xe của Cty TNHH 27-7 Uông Bí | khu 9 phờng Quang Trung | QL 18 A | 1,5 | 4 | Khu vực cảng nhà máy xi măng Nam Thạch | 1,6x0,1=0,16 | 106°.41'.48'' 21°.01'.08'' | Cảng nhà máy xi măng Lam Thạch | Thôn Hồng hà phờng Phơng nam | Xí nghiệp đá nhà máy xi năm Lam Thạch | QL 10 A | 3,3 | 5 | Cống Núi Rùa | 0,22*0,1=0,022 | 106°.43'.57'' 21°.00'.18'' | Cống 2 cửa Núi Rùa | Đầm Thủy sản Phơng Đông | Bở phải luồng tàu chạy | Đê Vành Kiệu III | 1,4 | 6 | Cống 5 cửa | 0,1x0,05=0,005 | 106°.40'.48'' 21°.00'.36'' | Khu đá Bạc Phờng Phơng nam | Khu Cẩm Hồng Phờng Phơng Nam | Bờ phải luồng chạy tàu sông Đá Bạc | Cống 5 cửa Đê Hang Son | 4,1 | VIII | KHU VỰC HUYỆN ĐÔNG TRIỀU | | | | | | | | 1 | Bến Đạm | 0,31x0,02=0,0062 | 106°.29'.21'' 21°.05'.28'' | Cách cầu Đạm Thủy 60 m | thôn Đạm Thuỷ xã Thuỷ An | thôn Đông Tân xã Hồng Phong | thôn Cầu Đạm xã Việt Dân | 2,5 | 2 | Bến Cầm | 0,3x0,04=0,012 | 106°.31'.28'' 21°.04'.18'' | Bờ trái luồng tàu chạy | Trạm VTNN xã Hng Đạo | Thôn Mễ Cụ xã Hng Đạo | Cầu sắt QL 18A cũ | 2,6 | IX | KHU VỰC HUYỆN VÂN ĐỒN- CÔ TÔ | | | | | | | | 1 | Khu vực Xà Kẹp | 0,5x0,1=0,05 | 107°01'03'' 21°05'30' | Hòn Mang Đen | Luồng Cái Bầu | Hòn Phất Cờ | Xã Hạ Long | 3,3 | 2 | Vụng Hồng Vân | 0,8x0,5=0,4 | 107°46'35'' 20°59'58'' | Đảo Thanh Lâm | Đảo Cô Tô | Hồng Vân | Cô tô con | 2,8 | 3 | bến Quan Lạn | 0,3x0,5=0,15 | 107°29'30'' 21°04'45'' | Bến Quan Lạn | Luồng sông Mang | Quan Lạn | Đảo Trà Bản | 4,1 | 4 | Khu vực Bến Thắng Lợi | 3x0,2=0,6 | 107°18'37'' 20°53'32'' | Hòn Cống Đông | Hòn Cống Tây | Cống Yên | Vạ Giếng | 3,9 | 5 | Phía đông cảng Cái Rồng | 0,5x0,7=0,35 | 107°25'10'' 21°03'50'' | Hòn Rều Đá | Cảng Caí Rồng | Hòn Cái Rồng | Cảng CáI Rồng | 4,3 | 6 | Cống Yên | 1,2x0,3=0,36 | 107°20'14'' 20°51'29'' | Đảo Giàn Mớp | Hòn Hang Tối | Cống Yên | Hòn Mấp Chải | 5,8 | 7 | Khu vực Bến Chiến Thắng | 0,4x0,3=0.12 | 107°20'19'' 20°51'29'' | Hòn Cặp Cháu | Vụng Giếng Nớc | Đảo Thanh Lâm | Hòn Khe Con | 4,2 | 8 | Khu vực Bến Nam Hải | 1,3x0,4=0,52 | 107°45'13'' 21°00'43'' | Hòn Khe Tràm | núi Ngang Nam | núi Nam Cọp | Đảo Lỡi Cày | 3,3 | X | KHU VỰC CẨM PHẢ | | | | | | | | 1 | Bến Cẩm Y | 0,9x0,4=0,36 | 107°21'58'' 21°04'29'' | Dãy núi hòn dê | Mông Dơng | Cảng Mông Dơng | Đi Hà Chanh | 3,2 | 2 | Mông Dơng | 0,8x0,6=0,48 | 107°22'09'' 21°03'43'' | Dãy Hòn Dê | Cảng Hoá Chất | Vũng Hoa | Hà Chanh | 4,6 | 3 | Khu vực cảng Khe Dây | 0,8x1,1=0,88 | 107°22'07'' 21°02'46'' | Dãy Hòn Dê | Cảng Khe Dây | Cầu Vân Đồn | Vũng Hoa | 5,4 | 4 | Vũng Hoa | 1x0,9=0,9 | 107°22'09'' 21°03'37'' | Dãy Hòn Dê | Cảng Cao Sơn | Đảo Cặp Tiên trong | Hòn Quay - Hà Chanh | 5,7 | 5 | Khu vực bến cá Cửa Ông | 0,6x1=0,6 | 107°22'59'' 21°02'40'' | Đảo Cặp Tiên Ngoài | Cảng cá | Cầu Vân Đồn 1 | Cảng Khe Dây | 3,4 | 6 | Khu vực Vũng Đục | 2x0,8=1,6 | 107°17'49'' 20°59'22'' | Hòn Béo | Bến Do | Hòn Ông Cụ | Hòn Hai | 3,7 | 7 | Khu vực Vũng Bầu | 1,5x0,04=0,06 | 107°13'20'' 20°58'44'' | Núi Vũng Bầu | Núi Vũng Bầu | cửa vào Cổ Vịt | Núi Vũng Bầu | 4,4 |
|
16/01/2017
|