Chỉ tiêu KT-XH 9T/2009 so cùng kỳ
23/09/2009 09:16
Một số chỉ tiêu KT-XH 9 tháng năm 2009 so với cùng kỳ
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH
9 tháng đầu năm 2009 so với cùng kỳ năm trước
| | CHỈ TIÊU | % so với CK |
| 1 | Công nghiệp | |
| | Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 113,3 |
| | Sản lượng than sạch | 101,96 |
| 2 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | |
| | Diện tích gieo trồng vụ Mùa (tính đến 17/9/2009) | 98,2 |
| | Trong đó: Cây lúa | 97,8 |
| | Tổng sản lượng lương thực cây có hạt Vụ Đông Xuân | 100,2 |
| | Diện tích gieo trồng cây hàng năm - cả năm 2009 | 99,3 |
| | Tổng sản lượng cây lương thực có hạt - cả năm 2009 | 102,1 |
| | Trong đó: Lúa | 102,9 |
| | Trồng rừng tập trung | 97,0 |
| | Tổng sản lượng thuỷ sản | 107,1 |
| 3 | Thương mại - Du lịch | |
| | Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 114,51 |
| | Chỉ số giá tiêu dùng tháng 9 | 104,10 |
| | Tổng kim ngạch xuất khẩu | 96,1 |
| | Doanh thu du lịch | 89,0 |
| | Khách du lịch | 107,0 |
| | T.đó: Khách Quốc tế | 63,0 |
| 4 | Vận tải | |
| | Doanh thu vận tải | 136,2 |
| 5 | Đầu tư | |
| | Vốn đầu tư phát triển do địa phương quản lý | 225,3 |
| 6 | Tài chính | |
| | Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 113,9 |
| | Tổng chi ngân sách địa phương | 178,5 |