Chỉ tiêu KT-XH 10T/2009 so cùng kỳ
21/10/2009 15:33
Một số chỉ tiêu KT-XH chủ yếu 10 tháng năm 2009 so cùng kỳ
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH |
| 10 tháng đầu năm 2009 so với cùng kỳ năm trước |
| |
| | CHỈ TIÊU | % so với CK |
| 1 | Công nghiệp | |
| | Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 113,48 |
| | Sản lượng than sạch | 102,72 |
| 2 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | |
| | Ước Tổng diện tích gieo trồng Vụ Mùa năm 2009 | 98,4 |
| | Diện tích gieo trồng cây hàng năm - cả năm 2009 | 99,3 |
| | Trồng rừng tập trung | 97 |
| | Tổng sản lượng thuỷ sản | 106,4 |
| 3 | Thương mại - Du lịch | |
| | Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 114,6 |
| | Chỉ số giá tiêu dùng tháng 10 | 104,53 |
| | Tổng kim ngạch xuất khẩu | 95,9 |
| | Doanh thu du lịch | 89,0 |
| | Khách du lịch | 103,0 |
| | T.đó: Khách Quốc tế | 57,0 |
| 4 | Vận tải | |
| | Doanh thu vận tải | 134,6 |
| 5 | Đầu tư | |
| | Vốn đầu tư phát triển do địa phương quản lý | 203,4 |
| 6 | Tài chính | |
| | Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 114,9 |
| | Tổng chi ngân sách địa phương | 169,8 |