MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 2 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
23/02/2010 14:11
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 2 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH |
| 2 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước |
| | |
| CHỈ TIÊU | % so với CK |
1 | Công nghiệp | |
| Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 116,0 |
| Sản lượng than sạch | 92,59 |
2 | Vốn đầu tư do địa phương quản lí | |
| Tổng vốn | 176,59 |
3 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | |
| Diện tích gieo trồng vụ Đông Xuân (tính đến 20/2/2010) | 112,5 |
| Trong đó: Cây lúa | 112,4 |
| Khai thác gỗ | 75,0 |
| Tổng sản lượng thuỷ sản | 112,6 |
4 | Thương mại - Du lịch | |
| Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 119,47 |
| Chỉ số giá tiêu dùng tháng 2 | 107,30 |
| Tổng kim ngạch xuất khẩu | 140,2 |
5 | Vận tải | |
| Doanh thu vận tải | 119,0 |
6 | Tài chính | |
| Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 191,0 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 62,7 |
7 | Ngân hàng | |
| Tổng nguồn vốn huy động | 134,4 |
| Tổng dư nợ cho vay | 146,9 |
| | |