Một số chỉ tiêu KT - XH chủ yếu tỉnh Quảng Ninh Tháng 1 năm 2010 so với cùng kỳ
05/02/2010 10:31
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH Tháng 1 năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH |
| Tháng 1 năm 2010 so với cùng kỳ năm trước |
| | |
| CHỈ TIÊU | % so với CK |
1 | Công nghiệp | |
| Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 146,6 |
| Sản lượng than sạch | 140,74 |
2 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | |
| Diện tích gieo trồng vụ Đông Xuân (tính đến 15/1/2010) | 91,2 |
| Trong đó: Cây lúa | 66,7 |
| Tổng sản lượng thuỷ sản | 107,6 |
3 | Thương mại - Du lịch | |
| Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 116,98 |
| Chỉ số giá tiêu dùng tháng 1 | 107,28 |
| Tổng kim ngạch xuất khẩu | 192,6 |
4 | Vận tải | |
| Doanh thu vận tải | 118,6 |
6 | Tài chính | |
| Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 89,3 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 120,6 |
| | |