MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 5 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
21/05/2010 09:47
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 5 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH |
| 5 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước |
| | |
| CHỈ TIÊU | % so với CK |
1 | Công nghiệp | |
| Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 116.7 |
| Sản lượng than sạch | 106.40 |
2 | Vốn đầu tư do địa phương quản lí | |
| Tổng vốn | 123.35 |
3 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | |
| Kết quả điều tra Tổng Diện tích gieo trồng vụ Đông Xuân | 102.1 |
| Trong đó: Cây lúa | 103.1 |
| Tổng sản lượng thuỷ sản | 114.8 |
4 | Thương mại - Du lịch | |
| Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 121.2 |
| Chỉ số giá tiêu dùng tháng 5 (so kỳ gốc 2009) | 108.7 |
| Tổng kim ngạch xuất khẩu | 128.7 |
| Trong đó: Kinh tế trung ương | 117.2 |
| Tổng doanh thu Du lịch | 144.0 |
| Khách du lịch quốc tế | 148.3 |
5 | Vận tải | |
| Doanh thu vận tải | 123.4 |
6 | Tài chính | |
| Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 135.5 |
| Trong đó: thu thuế XNK | 128.4 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 117.3 |
| Trong đó: Chi thường xuyên | 109.8 |
7 | Ngân hàng | |
| Tổng nguồn vốn huy động | 126.5 |
| Tổng dư nợ cho vay | 134.3 |
| | |