MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 6 tháng đầu năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
21/06/2010 11:04
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 6 tháng đầu năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH |
| 6 tháng đầu năm 2010 so với cùng kỳ năm trước |
| | |
| CHỈ TIÊU | % so với CK |
1 | GDP ước 6 tháng đầu năm 2010 | |
| Giá thực tế | 113.0 |
| Giá so sánh | 110.5 |
2 | Công nghiệp | |
| Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 116.6 |
| Sản lượng than sạch | 107.30 |
3 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | |
| Kết quả điều tra Tổng Diện tích gieo trồng vụ Đông Xuân | 102.1 |
| Trong đó: Cây lúa | 103.1 |
| Tổng sản lượng thuỷ sản | 102.7 |
4 | Thương mại - Du lịch | |
| Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 121.5 |
| Tổng kim ngạch xuất khẩu | 125.9 |
| Trong đó: Kinh tế trung ương | 124.5 |
| Tổng doanh thu Du lịch | 123.0 |
| Khách du lịch quốc tế | 110.0 |
| Chỉ số giá tháng 6/2010 | 109.7 |
5 | Vận tải | |
| Doanh thu vận tải | 124.0 |
6 | Tài chính | |
| Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 123.0 |
| Trong đó: thu thuế XNK | 112.0 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 105.0 |
| Trong đó: Chi thường xuyên | 152.0 |
7 | Ngân hàng | |
| Tổng nguồn vốn huy động | 126.8 |
| Tổng dư nợ cho vay | 135.1 |
| | |