MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 7 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
26/07/2010 08:16
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 7 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH |
| 7 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước |
| | |
| CHỈ TIÊU | % so với CK |
1 | Công nghiệp | |
| Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 116.7 |
| Sản lượng than sạch | 106.00 |
2 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | |
| Tổng Diện tích gieo trồng vụ Mùa (tính đến 15/7/2010) | 104.4 |
| Trong đó: Cây lúa | 104.7 |
| Tổng sản lượng thuỷ sản | 111.9 |
3 | Thương mại - Du lịch | |
| Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 121.9 |
| Tổng kim ngạch xuất khẩu | 128.4 |
| Trong đó: Kinh tế trung ương | 133.3 |
| Tổng doanh thu Du lịch | 121.0 |
| Khách du lịch quốc tế | 106.0 |
4 | Vận tải | |
| Doanh thu vận tải | 124.2 |
5 | Tài chính | |
| Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 127.0 |
| Trong đó: thu thuế XNK | 113.0 |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 104.0 |
| Trong đó: Chi thường xuyên | 112.0 |
6 | Ngân hàng | |
| Tổng nguồn vốn huy động | 129.0 |
| Tổng dư nợ cho vay | 133.1 |
| | |