MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 8 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
24/08/2010 08:50
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH 8 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước
| MỘT SỐ CHỈ TIÊU KT - XH CHỦ YẾU TỈNH QUẢNG NINH |
| 8 tháng năm 2010 so với cùng kỳ năm trước |
| | |
| CHỈ TIÊU | % so với CK | |
1 | Công nghiệp | | |
| Giá trị sản xuất công nghiệp (giá CĐ 94) | 112.6 | |
| Sản lượng than sạch | 101.80 | |
2 | Nông lâm nghiệp - Thuỷ sản | | |
| Tổng Diện tích gieo trồng vụ Mùa (tính đến 15/8/2010) | 96.6 | |
| Trong đó: Cây lúa | 97.7 | |
| Tổng sản lượng thuỷ sản | 109.9 | |
3 | Vốn đầu tư do địa phương quản lý | 137.7 | |
| Vốn NS nhà nước | 119.0 | |
4 | Thương mại - Du lịch | | |
| Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ | 122.3 | |
| Tổng kim ngạch xuất khẩu | 119.3 | |
| Trong đó: Kinh tế trung ương | 125.2 | |
| Chỉ số giá tiêu dùng tháng 8 | 108.8 | |
| Tổng doanh thu Du lịch | 120.0 | |
| Khách du lịch quốc tế | 104.0 | |
5 | Vận tải | | |
| Doanh thu vận tải | 124.7 | |
6 | Tài chính | | |
| Tổng thu ngân sách NN trên địa bàn | 141.6 | |
| Trong đó: thu thuế XNK | 128.1 | |
| Tổng chi ngân sách địa phương | 125.1 | |
| Trong đó: Chi thường xuyên | 134.3 | |
7 | Ngân hàng | | |
| Tổng nguồn vốn huy động | 124.2 | |
| Tổng dư nợ cho vay | 130.9 | |
| | | |