Diện tích tự nhiên
Tổng diện tích đất tự nhiên là 25.546,40ha.
Dân số
Quy mô dân số: Quy mô dân số của thành phố Uông Bí (theo số liệu của Niên giám thống kê năm 2019) là 127.120 người.
Cơ cấu dân số thay đổi theo hướng tỷ lệ dân số nội thành ngày một tăng, tỷ lệ dân số ngoại thành giảm dần.
Tỷ lệ tăng dân số 1,12%.
Mật độ dân số 492,1 người/km2.
Diện tích, dân số thành phố Uông Bí phân theo đơn vị hành chính
theo số liệu của Niên giám thống kê năm 2019
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
|
Diện tích
Tự nhiên (ha)
|
Dân số (người)
|
1
|
Phường Nam Khê
|
750,77
|
10.987
|
2
|
Phường Trưng Vương
|
1.546,24
|
10.648
|
3
|
Phường Quang Trung
|
1.404,88
|
23.409
|
4
|
Phường Bắc Sơn
|
2.714,39
|
7.053
|
5
|
Phường Vàng Danh
|
5.433,50
|
12.428
|
6
|
Phường Thanh Sơn
|
945,69
|
17.676
|
7
|
Phường Yên Thanh
|
1.444,57
|
9.668
|
8
|
Phường Phương Nam
|
2.173,49
|
13.744
|
9
|
Phường Phương Đông
|
2.393,22
|
15.352
|
10
|
Xã Thượng Yên Công
|
6.739,66
|
6.155
|
Tổng số toàn thành phố:
|
25.546,40
|
127.120
|